CHƯƠNG 1 : CẤU TRÚC VI ĐIỀU KHIỂN MCS-51
Thời gian thực hiện: (10, 0, 20)
MỤC TIÊU
* Kiến thức:
- SV hiểu về lịch sử hình thành và phát triển vi điều khiển, vi xử lý.
- SV hiểu sơ đồ chân và tổ chức bộ nhớ vi điển khiển 89C51.
- SV hiểu các hoạt động của vi điển khiển 89C51. Tải về
* Kỹ năng:
- SV trình bày được chức năng các chân, địa chỉ các vùng nhớ của vi điển
khiển 89C51.
- Xác định được chức năng các bit trong một số thanh ghi của vi điển khiển
89C51.
- Trình bày được các hoạt động chính trong vi điển khiển 89C51.
* Thái độ:
- Rèn luyện cho sinh viên tính tư duy, suy luận giải quyết vấn đề.
A. NỘI DUNG (CBGD tách biệt rõ 3 phần theo cấu trúc N1, N2,
N3)
I.
Phần kiến thức cốt
lõi cần giải quyết tại lớp (N1)
TT
|
NỘI DUNG
|
PHƯƠNG PHÁP
|
THỜI GIAN
|
CHUẨN BỊ
|
YÊU CẦU
|
1
|
Tổng quan
|
Nêu vấn đề thảo luận, đàm thoại
|
50’
|
Giáo trình VĐK
|
Sinh viên xem trước tài liệu,
xem bổ sung kiến thức về hệ thống số đếm.
|
2
|
Phân biệt vi xử lý và vi điều
khiển
|
Nêu vấn đề thảo luận, đàm thoại
|
50’
|
Giáo trình VĐK
|
Sinh viên xem trước tài liệu,
liên tưởng các ứng dụng điều khiển tự động trong thực tế, giải thích.
|
3
|
Họ vi điều khiển MCS-51
|
Nêu vấn đề thảo luận, đàm thoại
|
100’
|
Giáo trình VĐK
|
Sinh viên xem trước tài liệu,
nghiên cứu kỹ chức năng các chân và tổ chức bộ nhớ.
|
4
|
Hoạt động định thời
|
Nêu vấn đề thảo luận, đàm thoại
|
100’
|
Giáo trình VĐK
|
Sinh viên xem trước tài liệu,
giải thích hoạt động định thời ở chế độ 8 bit và chế độ 16 bit.
|
5
|
Hoạt động của port nối tiếp
|
Nêu vấn đề thảo luận, đàm thoại
|
100’
|
Giáo trình VĐK
|
Sinh viên xem trước tài liệu,
giải thích được hoạt động truyền và nhận dữ liệu.
|
6
|
Hoạt động ngắt
|
Nêu vấn đề thảo luận, đàm thoại
|
100’
|
Giáo trình VĐK
|
Sinh viên xem trước tài liệu,
giải thích được hoạt động ngắt do timer và ngắt ngoài.
|
II.
Phần kiến thức liên
quan cần hướng dẫn sinh viên làm việc ngoài giờ (N2)
TT
|
NỘI DUNG
|
PHƯƠNG PHÁP
|
THỜI GIAN
|
CHUẨN BỊ
|
YÊU CẦU
|
1
|
Xem và làm thêm bài tập chuyển đổi qua lại giữa số thập
phân, số nhị phân và số Hex.
|
Thảo luận nhóm, cá nhân.
|
Giáo trình kỹ thuật số
|
Vận dụng vào giải các dạng
bài tập
|
|
2
|
Xác định địa chỉ các vùng nhớ trong bộ nhớ Ram.
|
Thảo luận nhóm, cá nhân.
|
Giáo trình VĐK
|
Vận dụng vào giải các dạng
bài tập
|
III.
Phần kiến thức mở rộng,
sinh viên tự học, tự nghiên cứu (N3)
TT
|
NỘI DUNG
|
PHƯƠNG PHÁP
|
THỜI GIAN
|
CHUẨN BỊ
|
YÊU CẦU
|
1
|
Tìm hiểu tập lệnh Assembler.
|
Thảo luận nhóm, cá nhân.
|
Giáo trình VĐK
|
Vận dụng vào giải các dạng
bài tập
|
|
2
|
Hiểu rõ các phương pháp định địa chỉ.
|
Thảo luận nhóm, cá nhân.
|
Giáo trình VĐK
|
Vận dụng vào giải các dạng
bài tập
|
B. Hướng dẫn tự học:
ü
Đọc giáo trình chương 2 vi điều khiển.
ü
Hoàn thành các bài tập giáo viên đưa ra.
CHƯƠNG
2 : LẬP TRÌNH C CHO VI ĐIỀU KHIỂN MCS-51
Thời gian thực hiện: (20, 0, 40)
MỤC TIÊU
* Kiến thức:
- Giới thiệu phần mềm
vẽ mạch nguyên lý và chạy mô phỏng.
- Giới thiệu phần mềm
lập trình cho vi điều khiển Mikro C.
- Lập trình ứng dụng
cơ bản.
* Kỹ năng:
- Cài đặt và sử dụng
được phần mềm vẽ mạch nguyên lý và chạy mô phỏng.
- Cài đặt và sử dụng
được phần mềm lập trình cho vi điều khiển Mikro C.
- Viết chương trình
các ứng dụng cơ bản.
* Thái độ:
- Rèn luyện cho
sinh viên tính tư duy, suy luận giải quyết vấn đề.
C. NỘI DUNG (CBGD tách biệt rõ 3 phần theo cấu trúc N1, N2,
N3)
IV.
Phần kiến thức cốt
lõi cần giải quyết tại lớp (N1)
TT
|
NỘI DUNG
|
PHƯƠNG PHÁP
|
THỜI GIAN
|
CHUẨN BỊ
|
YÊU CẦU
|
1
|
Phần mềm mô phỏng phần cứng
|
Nêu vấn đề thảo luận, đàm thoại
|
150’
|
Giáo trình VĐK, phần mềm
proteus.
|
Sinh viên xem trước tài liệu,
cài đặt và vẽ mạch nguyên lý.
|
2
|
Lưu đồ giải thuật
|
Nêu vấn đề thảo luận, đàm thoại
|
50’
|
Giáo trình VĐK
|
Vẽ và giải thích được lưu đồ
giải thuật.
|
3
|
Lập trình C cho họ 8051
|
Nêu vấn đề thảo luận, đàm thoại
|
300’
|
Giáo trình VĐK, phần mềm
Mikco C
|
Sinh viên xem trước tài liệu,
cài đặt được phần mềm, hiểu và vận dụng được một số cấu trúc lệnh.
|
4
|
Một số ứng dụng
|
Nêu vấn đề thảo luận, đàm thoại
|
500’
|
Giáo trình VĐK
|
Sinh viên xem trước tài liệu,
viết được một số chương trình ứng dụng cơ bản.
|
V.
Phần kiến thức liên
quan cần hướng dẫn sinh viên làm việc ngoài giờ (N2)
TT
|
NỘI DUNG
|
PHƯƠNG PHÁP
|
THỜI GIAN
|
CHUẨN BỊ
|
YÊU CẦU
|
1
|
Tìm hiểu và vận dụng các phép toán trong lập trình C
...
|
Thảo luận nhóm, cá nhân.
|
Giáo trình VĐK
|
Vận dụng vào giải các dạng
bài tập
|
|
2
|
Tìm hiểu và vận dụng thêm cấu trúc lệnh if, for, while,
...
|
Thảo luận nhóm, cá nhân.
|
Giáo trình VĐK
|
Vận dụng vào giải các dạng
bài tập
|
VI.
Phần kiến thức mở rộng,
sinh viên tự học, tự nghiên cứu(N3)
TT
|
NỘI DUNG
|
PHƯƠNG PHÁP
|
THỜI GIAN
|
CHUẨN BỊ
|
YÊU CẦU
|
1
|
Tìm hiểu giao tiếp led ma trận.
|
Thảo luận nhóm, các nhân.
|
Giáo trình VĐK
|
Vận dụng vào giải các dạng
bài tập
|
|
2
|
Tìm hiểu giao tiếp cảm biến.
|
Thảo luận nhóm, các nhân.
|
Giáo trình VĐK
|
Vận dụng vào giải các dạng
bài tập
|
D. Hướng dẫn tự học:
ü
Đọc giáo trình chương 2 vi điều khiển.
ü
Hoàn thành các bài tập giáo viên đưa ra.
ü
Ôn tập.
Vĩnh
long, ngày 03 tháng 9 năm 2020
Trưởng
Bộ môn Cán
bộ giảng dạy
Võ Hoàng Tâm